TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: CẢM XÚC PHẦN 3
14.5 هزار بار بازدید -
5 سال پیش
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ: CẢM XÚC PHẦN 3
21. 鬼臉 guǐliǎn: mặt quỷ; nhăn mặt; làm trò hề
他把舌頭一伸,做了個鬼臉
Tā bǎ shétou yīshēn, zuòle gè guǐliǎn
Anh ấy lè lưỡi dài ra, làm trò hề
22. 幸福 xìngfú : hạnh phúc
錢 并 不一定 能 帶來快樂和幸福
Qián bìng bù yīdìng néng dài lái kuàilè hé xìngfú
Tiền chưa chắc đã mang lại niềm vui và hạnh phúc.
23. 希望 xīwàng : hy vọng
我 希望 明天 是 好天氣
Wǒ xīwàng míngtiān shì hǎo tiānqì
Tôi hy vọng ngày mai là một ngày đẹp trời.
24. 興趣 xìngqù : hứng thú; thích thú
你對 什麽 感 興趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
Cậu có hứng thú với điều gì?
25. 喜悅 xǐyuè adj. vui sướng; vui thích
夢想 終於實現了,她的内心充滿了喜悅。
Mèngxiǎng zhōngyú shíxiànle, tā de nèixīn chōngmǎnle xǐyuè.
Ước mơ cuối cùng cũng được thực hiện, trái tim cô ấy ngập tràn niềm vui.
26. 寂寞 jìmò adj. cô đơn lạnh lẽo; cô quạnh
大家都走了,剩下他一個人,他有點寂寞
Dàjiā dōu zǒule, Shèng xià tā yīgèrén, tā yǒudiǎn jìmò
Mọi người đều đi mất rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy cảm thấy thật cô đơn.
27. 愛 ài : v. yêu; thương; yêu mến
我 愛媽媽
Wǒ ài māma
38. 憂鬱 yōuyù adj. buồn thương; sầu muộn
他的眼神 很 憂鬱
Tā de yǎnshén hěn yōuyù
Ánh mắt anh ấy thật sầu muộn.
29. 心情 xīnqíng n. tâm trạng; tính khí
聽到 這個 好消息,他的心情 很 愉快
Tīngdào zhège hǎo xiāoxī, tā de xīnqíng hěn yúkuài
Nghe được tin tốt này, Tâm trạng anh ấy rất vui.
30. 樂觀 lèguān adj. lạc quan; vui vẻ
我媽媽是一個樂觀的人
Wǒ māmā shì yīgè lèguān de rén
Mẹ tôi là một người lạc quan.
31. 恐慌 kǒnghuāng hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng
斷水 斷電 的消息引起了人們的恐慌
Duàn shuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng
Tin cúp nước cúp điện đã làm cho mọi người hoang mang.
32. 困惑 kùnhuò : sự lúng túng; không biết xử trí thế nào
這個 問題一直 困惑著 他們
Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tāmen
Vấn đề này lúc nào cũng làm cho họ không biết xử trí thế nào.
-TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ONLINE: Phone/Zalo 0868 818 123
ƯU ĐÃI RẤT LỚN ĐỐI VỚI CÁC BẠN ĐĂNG KÍ KÊNH.
X
📝📝📝📝📝📝📝📝📝📝
📝Tiếng Trung Cấp Tốc 2018: http://bit.ly/TTCT2018
📝Tiếng Trung Giao Tiếp 2019: http://bit.ly/TTGT2019
📝Từ vựng thường dùng 2017: http://bit.ly/TVTD2017
📝3000 Câu Tiếng Trung: http://bit.ly/3000CTT
📝500 Chữ Hán: http://bit.ly/500chuHAN
📝Song Ngữ Trung Việt: http://bit.ly/MP3SONGNGU
📝Nhà Hàng - Ẩm Thực: http://bit.ly/NHAHANG-AMTHUC
📝1 Vạn Từ Ghép: http://bit.ly/1VANTG
X
📌Fanpage: Facebook: Tiengtrungboi
📌Website: https://tiengtrungboi.com/
📌Email: [email protected]
X
© Bản quyền thuộc về 🇹 🇹 🇧 🇪 🇩 🇺
© Copyright by TIENG TRUNG BOI - TTB CHANNEL ☞ Do not Reup
21. 鬼臉 guǐliǎn: mặt quỷ; nhăn mặt; làm trò hề
他把舌頭一伸,做了個鬼臉
Tā bǎ shétou yīshēn, zuòle gè guǐliǎn
Anh ấy lè lưỡi dài ra, làm trò hề
22. 幸福 xìngfú : hạnh phúc
錢 并 不一定 能 帶來快樂和幸福
Qián bìng bù yīdìng néng dài lái kuàilè hé xìngfú
Tiền chưa chắc đã mang lại niềm vui và hạnh phúc.
23. 希望 xīwàng : hy vọng
我 希望 明天 是 好天氣
Wǒ xīwàng míngtiān shì hǎo tiānqì
Tôi hy vọng ngày mai là một ngày đẹp trời.
24. 興趣 xìngqù : hứng thú; thích thú
你對 什麽 感 興趣?
Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?
Cậu có hứng thú với điều gì?
25. 喜悅 xǐyuè adj. vui sướng; vui thích
夢想 終於實現了,她的内心充滿了喜悅。
Mèngxiǎng zhōngyú shíxiànle, tā de nèixīn chōngmǎnle xǐyuè.
Ước mơ cuối cùng cũng được thực hiện, trái tim cô ấy ngập tràn niềm vui.
26. 寂寞 jìmò adj. cô đơn lạnh lẽo; cô quạnh
大家都走了,剩下他一個人,他有點寂寞
Dàjiā dōu zǒule, Shèng xià tā yīgèrén, tā yǒudiǎn jìmò
Mọi người đều đi mất rồi, chỉ còn lại một mình anh ấy cảm thấy thật cô đơn.
27. 愛 ài : v. yêu; thương; yêu mến
我 愛媽媽
Wǒ ài māma
38. 憂鬱 yōuyù adj. buồn thương; sầu muộn
他的眼神 很 憂鬱
Tā de yǎnshén hěn yōuyù
Ánh mắt anh ấy thật sầu muộn.
29. 心情 xīnqíng n. tâm trạng; tính khí
聽到 這個 好消息,他的心情 很 愉快
Tīngdào zhège hǎo xiāoxī, tā de xīnqíng hěn yúkuài
Nghe được tin tốt này, Tâm trạng anh ấy rất vui.
30. 樂觀 lèguān adj. lạc quan; vui vẻ
我媽媽是一個樂觀的人
Wǒ māmā shì yīgè lèguān de rén
Mẹ tôi là một người lạc quan.
31. 恐慌 kǒnghuāng hoang mang; sợ hãi; khủng hoảng
斷水 斷電 的消息引起了人們的恐慌
Duàn shuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng
Tin cúp nước cúp điện đã làm cho mọi người hoang mang.
32. 困惑 kùnhuò : sự lúng túng; không biết xử trí thế nào
這個 問題一直 困惑著 他們
Zhège wèntí yīzhí kùnhuòzhe tāmen
Vấn đề này lúc nào cũng làm cho họ không biết xử trí thế nào.
-TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP ONLINE: Phone/Zalo 0868 818 123
ƯU ĐÃI RẤT LỚN ĐỐI VỚI CÁC BẠN ĐĂNG KÍ KÊNH.
X
📝📝📝📝📝📝📝📝📝📝
📝Tiếng Trung Cấp Tốc 2018: http://bit.ly/TTCT2018
📝Tiếng Trung Giao Tiếp 2019: http://bit.ly/TTGT2019
📝Từ vựng thường dùng 2017: http://bit.ly/TVTD2017
📝3000 Câu Tiếng Trung: http://bit.ly/3000CTT
📝500 Chữ Hán: http://bit.ly/500chuHAN
📝Song Ngữ Trung Việt: http://bit.ly/MP3SONGNGU
📝Nhà Hàng - Ẩm Thực: http://bit.ly/NHAHANG-AMTHUC
📝1 Vạn Từ Ghép: http://bit.ly/1VANTG
X
📌Fanpage: Facebook: Tiengtrungboi
📌Website: https://tiengtrungboi.com/
📌Email: [email protected]
X
© Bản quyền thuộc về 🇹 🇹 🇧 🇪 🇩 🇺
© Copyright by TIENG TRUNG BOI - TTB CHANNEL ☞ Do not Reup
5 سال پیش
در تاریخ 1398/05/12 منتشر شده
است.
14,536
بـار بازدید شده