Học Tiếng Pháp #4 : Buổi Trưa Ăn Nhà Hàng - Cuộc Sống Bên PHÁP vlog #62

CuocSongBenPhap
CuocSongBenPhap
80.3 هزار بار بازدید - 8 سال پیش - Vui học tiếng Pháp trong
Vui học tiếng Pháp trong kênh của mình, miễn phí 100% và sẽ luôn luôn miễn phí. Buổi Trưa Ăn Nhà Hàng Nếu có ý kiến hay yêu cầu gì, các bạn để trong phần comment. Lớp học tiếng Pháp cho người việt thì ngược lại cũng là một nơi cho người pháp làm quen với tiếng việt. F A C E B O O K : https://www.facebook.com/cuocsongbenphap/ Leçon 2 : une leçon de français pour vietnamiens C'EST AUSSI une initiation au vietnamien parlé pour les français. Tout ça en s'amusant. Si vous avez des demandes et/ou suggestions, mettez les dans les commentaires. ------------------------ A Midi , je déjeune au restaurant. : Vào buổi trưa, tôi ăn trưa tại nhà hàng déjeuner petit déjeuner jeûner dîner J'ai faim, je cherche un bon retaurant : Tôi đang đói, tôi tìm một nhà hàng ngon. Je demande au passant le chemin pour aller au restaurant : Tôi hỏi đường đến nhà hàng S'il vous plait, où se trouve le restaurant " Le Lotus " : Xin vui lòng, làm ơn cho biết : nhà hàng "Hoa Sen" ở đâu? Pouvez vous me montrer le chemin ? : bạn có thể chỉ cho tôi đường đi ? S'il vous plait : làm ơn, xin vui lòng Pardon : xin lổi, xin tha thứ Excusez moi : xin lổi J'arrive au restaurant : Tôi đến tiệm ăn Je voudrais déjeuner s'il vous plait : tôi muốn ăn trưa xin vui lòng Est ce que je peux déjeuner ? : tôi có thể ăn trưa được không ? Je peux déjeuner ? : tôi ăn trưa được không ? Est ce que je peux avoir une place ? Có thể có một chổ cho tôi không ? Avez vous une place pour moi ? s'il vous plait ? Anh có một chổ cho tôi không ? xin làm ơn Est ce que je peux avoir le menu ? có thể cho tôi thực đơn được không ? Je peux avoir le menu ? Je suis très pressé, pouvez vous me servir rapidement ? Tôi rất gấp, bạn có thể cho đồ ăn ra nhanh chóng không ? Avez vous du vin ? : rượu Avez vous du boeuf ? : thịt bò du poulet : thịt gà des fruits de mer : hải sản des oeufs : trứng du lait : sữa du thé : trà du café : cà fê de l'eau : nước du sel : muối du poivre : tiêu du piment : ớt de la sauce de soja : nước tương du nuoc mam, de la sauce de poisson : nước mấm une carafe d'eau : một bình nước une carafe de vin : một bình rượu de l'eau minérale : nước đóng chai, nước khoáng Je peux avoir un couteau ? con dao une fourchette : nĩa des baguettes : đũa une cuillère : muỗng une serviette : khăn une assiette : dĩa un bol : chén un grand bol : tô ====================================== Cuộc Sống Bên Pháp - Youtube - Copyright © 2016.
8 سال پیش در تاریخ 1395/10/12 منتشر شده است.
80,357 بـار بازدید شده
... بیشتر