A2 8.048 Wo, Wohin, Woher. Dativ und Akkusativ
219 بار بازدید -
7 ماه پیش
-
TiếngĐức A2 8.048: Wo, Wohin,
TiếngĐức A2 8.048: Wo, Wohin, Woher. Dativ und Akkusativ.
GợiÝ
Wo, wohin và woher là các từ hỏi trong tiếng Đức có nghĩa là "ở đâu", "đến đâu" và "từ đâu".
• Wo được sử dụng để hỏi về vị trí của một vật thể hoặc một người.
Beispiel: "Wo ist mein Buch?" (Sách của tôi ở đâu?)
• Wohin được sử dụng để hỏi về điểm đến của một người hoặc một vật thể.
Beispiel: "Wohin gehst du?" (Bạn đi đâu?)
• Woher được sử dụng để hỏi về nguồn gốc của một người hoặc một vật thể.
Beispiel: "Woher kommst du?" (Bạn đến từ đâu?)
Beispiel về cách sử dụng các từ hỏi này trong tiếng Đức:
• Wo ist das Museum? (Bảo tàng ở đâu?)
• Wohin gehst du in den Urlaub? (Bạn đi nghỉ ở đâu?)
• Woher kommst du? (Bạn đến từ đâu?)
Thường xuyên hàng ngày đều gặp 3 chữ này
Wo : Ở đâu...? Tĩnh : ngồi, đứng, nằm, ngủ
Woher : Từ đâu ...? Động : Từ xa đến
Von wo : Từ đâu ..? Động : Kéo đít ngồi, Đẩy người vào nằm
Wohin : Đi đâu ...? Động : Đi ra xa
Đặt vào đâu? Động : Đặt đít ngồi, Đặt người vào nằm
Wo, Woher = Von wo, Wohin
Vô bist du jetzt? Ich bin in der Schule
Vô-he kommst du? Ich kommen aus Hanoi
Von vô kommst du? Ich kommen aus Vietnam
Vô-hin gehst du? Ich gehe in die Schule
Wohin fährt Minh? Minh fährt nach Hamburg. Er fährt nach Hamburg
Er fährt in die Schule. Er fährt zu seiner Freundin
Wo ist Thuy? Thuy ist in der Schule. Sie ist in der Schule.
Sie ist bei ihrer Freundin. Sie ist in Vietnam
Woher kommt Minh? Minh kommt aus Vietnam. Er kommt aus Vietnam.
Er kommt von Vietnam. Er kommt von Zuhause.
Er kommt von der Schule. Er kommt aus der Schule
Übung
Dưới đây là một số bài tập để giúp bạn luyện tập cách sử dụng wo, wohin và woher:
Antwort auf die Fragen: Wo ist das Buch? Wohin gehst du? Woher kommst du?
Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Đức:
Tôi sống ở Hà Nội. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi đi đến trường học.
Wo ist das Museum? (Bảo tàng ở đâu?)
Wohin gehst du am Wochenende? (Bạn đi đâu vào cuối tuần?)
Woher kommst du? (Bạn đến từ đâu?)
Wohin fährst du im Urlaub? (Bạn đi đâu vào kỳ nghỉ?)
Wohin gehst du, wenn du traurig bist? (Bạn đi đâu khi bạn buồn?)
Diktat
Sag mir wo die Blumen sind
Những TàiLiệu ThamKhảo
Sau đây là những TàiLiệu được ThamKhảo để ThànhHình quyển sách học tiếng Đức này
Deutsche Sprachlehre für Ausländer – Grundstufe in einem Band. ISBN 3-19-001006-4
Verfasser Heinz Griesbach und Dora Schulz, Max Hueber Verlag, D-8045 Ismaning, 11. Auflage 1977
GợiÝ
Wo, wohin và woher là các từ hỏi trong tiếng Đức có nghĩa là "ở đâu", "đến đâu" và "từ đâu".
• Wo được sử dụng để hỏi về vị trí của một vật thể hoặc một người.
Beispiel: "Wo ist mein Buch?" (Sách của tôi ở đâu?)
• Wohin được sử dụng để hỏi về điểm đến của một người hoặc một vật thể.
Beispiel: "Wohin gehst du?" (Bạn đi đâu?)
• Woher được sử dụng để hỏi về nguồn gốc của một người hoặc một vật thể.
Beispiel: "Woher kommst du?" (Bạn đến từ đâu?)
Beispiel về cách sử dụng các từ hỏi này trong tiếng Đức:
• Wo ist das Museum? (Bảo tàng ở đâu?)
• Wohin gehst du in den Urlaub? (Bạn đi nghỉ ở đâu?)
• Woher kommst du? (Bạn đến từ đâu?)
Thường xuyên hàng ngày đều gặp 3 chữ này
Wo : Ở đâu...? Tĩnh : ngồi, đứng, nằm, ngủ
Woher : Từ đâu ...? Động : Từ xa đến
Von wo : Từ đâu ..? Động : Kéo đít ngồi, Đẩy người vào nằm
Wohin : Đi đâu ...? Động : Đi ra xa
Đặt vào đâu? Động : Đặt đít ngồi, Đặt người vào nằm
Wo, Woher = Von wo, Wohin
Vô bist du jetzt? Ich bin in der Schule
Vô-he kommst du? Ich kommen aus Hanoi
Von vô kommst du? Ich kommen aus Vietnam
Vô-hin gehst du? Ich gehe in die Schule
Wohin fährt Minh? Minh fährt nach Hamburg. Er fährt nach Hamburg
Er fährt in die Schule. Er fährt zu seiner Freundin
Wo ist Thuy? Thuy ist in der Schule. Sie ist in der Schule.
Sie ist bei ihrer Freundin. Sie ist in Vietnam
Woher kommt Minh? Minh kommt aus Vietnam. Er kommt aus Vietnam.
Er kommt von Vietnam. Er kommt von Zuhause.
Er kommt von der Schule. Er kommt aus der Schule
Übung
Dưới đây là một số bài tập để giúp bạn luyện tập cách sử dụng wo, wohin và woher:
Antwort auf die Fragen: Wo ist das Buch? Wohin gehst du? Woher kommst du?
Dịch các câu sau từ tiếng Việt sang tiếng Đức:
Tôi sống ở Hà Nội. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi đi đến trường học.
Wo ist das Museum? (Bảo tàng ở đâu?)
Wohin gehst du am Wochenende? (Bạn đi đâu vào cuối tuần?)
Woher kommst du? (Bạn đến từ đâu?)
Wohin fährst du im Urlaub? (Bạn đi đâu vào kỳ nghỉ?)
Wohin gehst du, wenn du traurig bist? (Bạn đi đâu khi bạn buồn?)
Diktat
Sag mir wo die Blumen sind
Những TàiLiệu ThamKhảo
Sau đây là những TàiLiệu được ThamKhảo để ThànhHình quyển sách học tiếng Đức này
Deutsche Sprachlehre für Ausländer – Grundstufe in einem Band. ISBN 3-19-001006-4
Verfasser Heinz Griesbach und Dora Schulz, Max Hueber Verlag, D-8045 Ismaning, 11. Auflage 1977
7 ماه پیش
در تاریخ 1402/10/08 منتشر شده
است.
219
بـار بازدید شده